1.3.2.2. Đặc điểm địa chất công trình Căn cứ vào tài liệu thu thập đượ的简体中文翻译

1.3.2.2. Đặc điểm địa chất công trì

1.3.2.2. Đặc điểm địa chất công trình Căn cứ vào tài liệu thu thập được trong quá trình khảo sát địa chất công trình ngoài thực địa, kết hợp với các kết quả thí nghiệm trong phòng, có thể phân chia cấu trúc địa tầng của khu vực khảo sát theo các lớp từ trên xuống dưới như sau:Lớp: Sét pha màu xám nâu, xám vàng, dẻo mềm (ký hiệu 1): Gặp ở các hố khoan LK3;LK5, phân bố trên bề mặt khu vực khảo sát. Chiều dày lớp thay đổi từ 2.50m đến 2.70m, trung bình 2.60m.Lớp: Sét pha màu xám nâu, xám vàng, dẻo cứng (ký hiệu 2): Gặp ở các hố khoan LK1;LK3;LK6, phân bố từ trên bề mặt đến 2.70m. Chiều dày lớp thay đổi từ 2.30m đến 7.90m, trung bình 4.33m.Lớp: Sét pha màu xám nâu vàng lẫn dăm sạn, đá cục phong hóa, trạng thái nửa cứng đến cứng (ký hiệu 3): Gặp ở các hố khoan LK1; LK3; LK4; LK5; LK7, phân bố từ trên bề mặt đến 7.90m. Chiều dày lớp thay đổi từ 3.10m đến 9.60m, trung bình 6.38m.Lớp: Đá phong hóa nứt nẻ, dập vỡ mạnh màu xám trắng, loang lổ đôi chỗ sen kẹp sét pha RQD 50% (ký hiệu 5): Gặp ở các hố khoan LK1; LK2; LK3; LK4; LK5; LK6; LK7, phân bố ở độ sâu từ 3.10m đến 20.00m. Chiều dày lớp chưa xác định do chưa khoan đến đáy lớp.1.3.3. Đánh giá trữ lượng mỏ và mức độ tin cậy của các tài liệu địa chất. 
0/5000
源语言: -
目标语言: -
结果 (简体中文) 1: [复制]
复制成功!
1.3.2.2。工程地质特征<br>根据野外地质调查期间收集的文件,结合实验室实验的结果,可以划分调查区域的地层结构。从上到下的层如下:<br>层:粘土灰色,黄色灰色,柔软柔性(符号1):位于钻孔LK3; LK5中,分布在研究区域的表面。层厚度从2.50m到2.70m不等,平均为2.60m。<br>层:粘土与棕灰色,黄灰色混合,坚硬的塑料(符号2):发现于LK1,LK3,LK6钻孔中,从地面分布到2.70m。层厚度从2.30m到7.90m不等,平均为4.33m。<br>层:粘土与黄棕色棕色混合,有砾石,风化的岩石,半硬到硬(符号3):见于LK1钻孔中。LK3; LK4; LK5; LK7,从地面分布到7.90m。层厚度从3.10m到9.60m不等,平均为6.38m。<br>层:风化的岩石,破裂,压碎,灰白色,在几个地方有斑点,掺有粘土的荷叶与RQD 50%(符号5)混合:在LK1钻孔中发现;LK2; LK3; LK4; LK5; LK6; LK7,分布在3.10m至20.00m的深度。尚未确定层厚,因为尚未对层底进行钻孔。<br>1.3.3。评估矿藏和地质文件的可靠性。<br> 
正在翻译中..
结果 (简体中文) 2:[复制]
复制成功!
1.3.2.2. 地质特征<br>根据场外工程地质调查期间收集的文件,结合室内实验室实验结果,可以按自上而下的层划分出以下层::<br>等级:棕灰色、黄灰色、柔性柔性相雷(符号1):在LK3井中遇到;LK5,分布在测量区域的表面。层厚度从2.50米到2.70米,平均为2.60米。<br>等级:棕灰色、黄灰色、硬柔性相闪电(符号2):在LK1井中遇到;LK3;LK6,从表面分布到2.70m。层厚度从2.30米到7.90米,平均为4.33米。<br>层:黄褐色-灰色和酒店-棕色阶段闪电,枫石,半硬到硬状态(符号3):在LK1井中遇到;LK3;LK4;LK5;LK7,从表面分布到7.90m。层厚度从3.10米到9.60米,平均为6.38米。<br>层:裂开的枫石,强白灰色冲压,双斑莲花夹阶段RQD 50%(符号5):在LK1井中遇到;LK2;LK3;LK4;LK5;LK6;LK7,分布深度为3.10米至20.00米。由于对图层底部的无情,该图层的厚度未知。<br>1.3.3. 评估矿山储量和地质材料的可靠性。<br> 
正在翻译中..
结果 (简体中文) 3:[复制]
复制成功!
1.3.2.工作地点<br>该文件的基础是在外层空间地质调查过程中收集的,结合实验室的成果,可以从上到下划分调查区的几何结构,如下所示:<br>等级:褐灰色,黄色,黄色,丝滑,丝滑,在LK3钻孔中相遇,2-60。<br>等级:褐灰色、黄色、黄灰色,固体二氧化硅-2板条箱在LK1;LK3;2-7,距地面3米至2.70m.70m.3m。<br>等级:黑灰色和黄灰色丝绸和火腿,化学岩石,半固态到岩石(特征码3):在LK1钻孔中相遇;LK4;LK4;K5;K7;K7,我从表面到中间。37.72。<br>类别:碎裂,白灰色玻璃,白灰色,孔内RQD-50%满足LK2;L2;L2;L4-3;L4-2;L5-2-2;L5-2-2-2-2-2-2-2-2-2;L5-2-2-2-2-2-2-2-2-2;L3不够a-2-2-2-2-2;5-2-2-2-2-2;L5-2-2-2;L5-2-2-2-2<br>1.3.收集地质资料的储量和可信度。<br>
正在翻译中..
 
其它语言
本翻译工具支持: 世界语, 丹麦语, 乌克兰语, 乌兹别克语, 乌尔都语, 亚美尼亚语, 伊博语, 俄语, 保加利亚语, 信德语, 修纳语, 僧伽罗语, 克林贡语, 克罗地亚语, 冰岛语, 加利西亚语, 加泰罗尼亚语, 匈牙利语, 南非祖鲁语, 南非科萨语, 卡纳达语, 卢旺达语, 卢森堡语, 印地语, 印尼巽他语, 印尼爪哇语, 印尼语, 古吉拉特语, 吉尔吉斯语, 哈萨克语, 土库曼语, 土耳其语, 塔吉克语, 塞尔维亚语, 塞索托语, 夏威夷语, 奥利亚语, 威尔士语, 孟加拉语, 宿务语, 尼泊尔语, 巴斯克语, 布尔语(南非荷兰语), 希伯来语, 希腊语, 库尔德语, 弗里西语, 德语, 意大利语, 意第绪语, 拉丁语, 拉脱维亚语, 挪威语, 捷克语, 斯洛伐克语, 斯洛文尼亚语, 斯瓦希里语, 旁遮普语, 日语, 普什图语, 格鲁吉亚语, 毛利语, 法语, 波兰语, 波斯尼亚语, 波斯语, 泰卢固语, 泰米尔语, 泰语, 海地克里奥尔语, 爱尔兰语, 爱沙尼亚语, 瑞典语, 白俄罗斯语, 科西嘉语, 立陶宛语, 简体中文, 索马里语, 繁体中文, 约鲁巴语, 维吾尔语, 缅甸语, 罗马尼亚语, 老挝语, 自动识别, 芬兰语, 苏格兰盖尔语, 苗语, 英语, 荷兰语, 菲律宾语, 萨摩亚语, 葡萄牙语, 蒙古语, 西班牙语, 豪萨语, 越南语, 阿塞拜疆语, 阿姆哈拉语, 阿尔巴尼亚语, 阿拉伯语, 鞑靼语, 韩语, 马其顿语, 马尔加什语, 马拉地语, 马拉雅拉姆语, 马来语, 马耳他语, 高棉语, 齐切瓦语, 等语言的翻译.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: