第二课 温度计温度计是用来测量天气的冷暖和人体温度的仪器。它是一个真空小玻璃管,裏麵装有水银,旁边注明度数。为什么人们在温度计真空玻璃管装水的简体中文翻译

第二课 温度计温度计是用来测量天气的冷暖和人体温度的仪器。它是一个真空

第二课 温度计温度计是用来测量天气的冷暖和人体温度的仪器。它是一个真空小玻璃管,裏麵装有水银,旁边注明度数。为什么人们在温度计真空玻璃管装水银呢?因为水银具有明显的热胀冷缩特点。當水银遇热时,就会膨胀;遇冷时,水银就会收缩下降。上升表示温度高,下降表示温度低。我们看水银上升或下降所到达的度,就知道温度的高低了。常用们温度计,有摄氏和华氏两种。摄氏温度计的沸点是一百度,冰点是零度。當摄氏温度计内的水银上升到沸点时,水就滾了;水银下降到冰点时,水就开始结冰了。华氏温度计和摄氏温度计不同。它的沸点是二百一十二度,冰点是三十二度。目前,各国通用的温度计是摄氏温度计。
0/5000
源语言: -
目标语言: -
结果 (简体中文) 1: [复制]
复制成功!
Nhiệt kế lớp <br>nhiệt kế thứ hai thời tiết bằng tiếng Anh được sử dụng để đo nhiệt độ của mệnh đề trạng từ ấm và lạnh: cơ thể con người. Đó là một ống thủy tinh chân không nhỏ chứa đầy thủy ngân, và mức độ được chỉ định bên cạnh nó. Tại sao người ta cho thủy ngân vào ống thủy tinh nhiệt kế chân không? Bởi vì thủy ngân sẽ phồng lên khi trời nóng, nó sẽ co lại khi lạnh. Tăng có nghĩa là nhiệt độ cao, giảm có nghĩa là nhiệt độ thấp. Chúng tôi xem xét mức độ thủy ngân tăng hoặc giảm để biết nhiệt độ. <br>Nhiệt kế thường được sử dụng, có hai nhiệt kế Celsius và Fahrenheit, điểm sôi là một Baidu, điểm đóng băng là 0 độ khi thủy ngân trong nhiệt kế Celsius tăng lên. Tại điểm sôi, nước sôi, thủy ngân rơi xuống điểm đóng băng. Nhiệt kế Fahrenheit và Celsius là khác nhau. Điểm sôi của nó là 212 độ và điểm đóng băng của nó là 32 độ. <br>Hiện nay, nhiệt kế thường được sử dụng ở nhiều quốc gia khác nhau là nhiệt kế Celsius.
正在翻译中..
结果 (简体中文) 2:[复制]
复制成功!
[ <br>[] [], [], [], [] * [], [], [], [], [], [], [], [], [], [], [], [] , [], [], [], [], [], [], [], [], [] [], [] [], [], <br>[], [] [], [], [ [], [], [], [], [], [], [], [], [], [], [], [], [], [], [], [], Thì [], [], [], [], [], [], [], [], [], [], [], [], [] [] [], [], <br>[] *
正在翻译中..
结果 (简体中文) 3:[复制]
复制成功!
Lesson 2 thermometer<br>Thermometer is used to measure the temperature of the weather and human body. It's a small vacuum glass tube with mercury on the side and degree on the side. Why do people install mercury in the vacuum glass tube of thermometer? Because Mercury has obvious characteristics of heat expansion and cold contraction. When Mercury is hot, it expands; when it is cold, it contracts and falls. Up indicates high temperature, down indicates low temperature. If we look at the degree to which mercury rises or falls, we will know the temperature.<br>Commonly used thermometers, there are two kinds of Celsius and Fahrenheit. The boiling point of a centigrade thermometer is 100 degrees, and the freezing point is zero degrees. When the mercury in the thermometer rises to the boiling point, the water rolls; when the mercury falls to the freezing point, the water begins to freeze. Fahrenheit and Celsius thermometers are different. Its boiling point is 212 degrees, and its freezing point is 32 degrees.<br>At present, the common thermometer in all countries is Celsius thermometer.<br>
正在翻译中..
 
其它语言
本翻译工具支持: 世界语, 丹麦语, 乌克兰语, 乌兹别克语, 乌尔都语, 亚美尼亚语, 伊博语, 俄语, 保加利亚语, 信德语, 修纳语, 僧伽罗语, 克林贡语, 克罗地亚语, 冰岛语, 加利西亚语, 加泰罗尼亚语, 匈牙利语, 南非祖鲁语, 南非科萨语, 卡纳达语, 卢旺达语, 卢森堡语, 印地语, 印尼巽他语, 印尼爪哇语, 印尼语, 古吉拉特语, 吉尔吉斯语, 哈萨克语, 土库曼语, 土耳其语, 塔吉克语, 塞尔维亚语, 塞索托语, 夏威夷语, 奥利亚语, 威尔士语, 孟加拉语, 宿务语, 尼泊尔语, 巴斯克语, 布尔语(南非荷兰语), 希伯来语, 希腊语, 库尔德语, 弗里西语, 德语, 意大利语, 意第绪语, 拉丁语, 拉脱维亚语, 挪威语, 捷克语, 斯洛伐克语, 斯洛文尼亚语, 斯瓦希里语, 旁遮普语, 日语, 普什图语, 格鲁吉亚语, 毛利语, 法语, 波兰语, 波斯尼亚语, 波斯语, 泰卢固语, 泰米尔语, 泰语, 海地克里奥尔语, 爱尔兰语, 爱沙尼亚语, 瑞典语, 白俄罗斯语, 科西嘉语, 立陶宛语, 简体中文, 索马里语, 繁体中文, 约鲁巴语, 维吾尔语, 缅甸语, 罗马尼亚语, 老挝语, 自动识别, 芬兰语, 苏格兰盖尔语, 苗语, 英语, 荷兰语, 菲律宾语, 萨摩亚语, 葡萄牙语, 蒙古语, 西班牙语, 豪萨语, 越南语, 阿塞拜疆语, 阿姆哈拉语, 阿尔巴尼亚语, 阿拉伯语, 鞑靼语, 韩语, 马其顿语, 马尔加什语, 马拉地语, 马拉雅拉姆语, 马来语, 马耳他语, 高棉语, 齐切瓦语, 等语言的翻译.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: