Câu 9. Theo đoạn (1), ý nghĩa của nhà mồ trong đời sống của đồng bào d的简体中文翻译

Câu 9. Theo đoạn (1), ý nghĩa của n

Câu 9. Theo đoạn (1), ý nghĩa của nhà mồ trong đời sống của đồng bào dân tộc Gia Rai là…: A. một công trình kiến trúc độc đáo. B. một nét văn hóa tâm linh. C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai. Câu 10. Đoạn (1) cho biết, người Gia Rai quan niệm thế nào về người chết khi chưa làm lễ bỏ mả?A. cũng cần ăn uống và về nhà giúp đỡ gia đình. B. không ăn uống và về nhà giúp đỡ gia đình. C. cũng cần ăn uống và không về nhà giúp đỡ gia đình. D. không cần ăn uống và không về nhà giúp đỡ gia đình. Câu 11. Trong đoạn (2), thứ đặc biệt người sống làm cho người chết là gì? A. tượng nhà mồ. B. vật dụng sinh hoạt. C. thịt lợn nướng. D. món ăn ngon. Câu 12. Trong đoạn (2), trước khi đẽo tượng nhà mồ, người Gia Rai phải làm lễ cúng thần nhà rông, thần bến nước để: A. xin phép đẽo tượng mồ cho người chết ở trong làng. B. xin phép đẽo tượng mồ cho người chết ở ngoài làng. C. xin phép đẽo tượng mồ cho người chết ở trong rừng. D. xin phép đẽo tượng mồ cho người chết ở ngoài rừng.
0/5000
源语言: -
目标语言: -
结果 (简体中文) 1: [复制]
复制成功!
问题 9. 根据第 (1) 段,墓屋在 Gia Rai 族群生活中的意义是……:<br>A. 独特的建筑作品。<br>B.一种精神文化。<br>C. A 和 B 都正确。<br>D. A 和 B 都错了。<br>问题 10. 第 (1) 段说,嘉莱人在离开坟墓之前如何看待死者?<br>A. 还需要吃饭回家帮助家人。<br>B. 不吃饭,回家帮家人。<br>C. 也需要食物,不回家帮助家人。<br>D. 不需要吃饭,不回家帮家人。<br>问题 11. 在第 (2) 段中,生者为死者做了什么特别的事情?<br>A. 墓屋雕像。<br>B.生活用品。<br>C.烤猪肉。<br>D. 美味的食物。<br>句子 12. 在第 (2) 段中,在雕刻墓像之前,嘉莱人必须向公共房屋神和水码头神献祭,以便:<br>A. 请求许可为死者雕刻墓像村庄。<br>B. 征求允许在村外为死者雕刻坟墓。<br>C. 请求允许在森林中为死者雕刻坟墓。<br>D. 请求允许在森林中为死者雕刻坟墓。
正在翻译中..
结果 (简体中文) 2:[复制]
复制成功!
第九个短语。根据文本(1),雷人生活的意义是8230;:<br>啊,一个独特的建筑。<br>精神文化的一笔。<br>A和B是对的。<br>D.A和B是错误的。<br>购物车10。告诉我,当仪式无法举行时,Rai与死者有什么关系?<br>啊,你需要吃东西,回家帮助你的家人。<br>不要吃东西,回家帮助你的家人。<br>C.需要吃饭,而不是回家帮助家人。<br>不需要吃饭,也不需要回家帮助家人。<br>十一点。在课文(2)中,生命造就死亡的特殊事物是什么?<br>坟墓的雕像。<br>B.因子起作用。<br>烤猪肉。<br>好食物。<br>第12句。在第(2)节中,在房屋雕塑之前,Rai必须庆祝旗帜,水神:<br>啊如果你能原谅村里的死者,<br>如果你能原谅村里的死者,<br>请原谅我们把死者夹在树林里。<br>我可以在树林里为死者掘个坟墓吗。<br>
正在翻译中..
结果 (简体中文) 3:[复制]
复制成功!
第九题。根据第1段,嘉莱民族人民生活的坟墓的意义是:A.独特的建筑。B.一种精神文化。C.a和b都是对的。D.a和b都是错的。第十题。第一(1)段说,莱恩族对死人没有离开坟墓、怎么看待他?A.还需要食物,回家帮助家人。B.不吃饭,回家帮助家人。C.也需要食物,也不需要回家帮忙。D.不用吃饭也不用回家帮助家人。第11题。第二段(2),死者的独特之处是什么?A.一座坟墓。B.有生命的东西。C.烤猪肉。D.美味的食物。第12题。在第二段(2)段中,莱子的家人要在坟墓前、给水库的神施礼:A.请允许村子里的死人凿个坟墓。B.请允许村子里的死人凿个坟墓。C.请允许将死者的坟墓凿在树林里。D.请将死者的坟墓涂在树林里。
正在翻译中..
 
其它语言
本翻译工具支持: 世界语, 丹麦语, 乌克兰语, 乌兹别克语, 乌尔都语, 亚美尼亚语, 伊博语, 俄语, 保加利亚语, 信德语, 修纳语, 僧伽罗语, 克林贡语, 克罗地亚语, 冰岛语, 加利西亚语, 加泰罗尼亚语, 匈牙利语, 南非祖鲁语, 南非科萨语, 卡纳达语, 卢旺达语, 卢森堡语, 印地语, 印尼巽他语, 印尼爪哇语, 印尼语, 古吉拉特语, 吉尔吉斯语, 哈萨克语, 土库曼语, 土耳其语, 塔吉克语, 塞尔维亚语, 塞索托语, 夏威夷语, 奥利亚语, 威尔士语, 孟加拉语, 宿务语, 尼泊尔语, 巴斯克语, 布尔语(南非荷兰语), 希伯来语, 希腊语, 库尔德语, 弗里西语, 德语, 意大利语, 意第绪语, 拉丁语, 拉脱维亚语, 挪威语, 捷克语, 斯洛伐克语, 斯洛文尼亚语, 斯瓦希里语, 旁遮普语, 日语, 普什图语, 格鲁吉亚语, 毛利语, 法语, 波兰语, 波斯尼亚语, 波斯语, 泰卢固语, 泰米尔语, 泰语, 海地克里奥尔语, 爱尔兰语, 爱沙尼亚语, 瑞典语, 白俄罗斯语, 科西嘉语, 立陶宛语, 简体中文, 索马里语, 繁体中文, 约鲁巴语, 维吾尔语, 缅甸语, 罗马尼亚语, 老挝语, 自动识别, 芬兰语, 苏格兰盖尔语, 苗语, 英语, 荷兰语, 菲律宾语, 萨摩亚语, 葡萄牙语, 蒙古语, 西班牙语, 豪萨语, 越南语, 阿塞拜疆语, 阿姆哈拉语, 阿尔巴尼亚语, 阿拉伯语, 鞑靼语, 韩语, 马其顿语, 马尔加什语, 马拉地语, 马拉雅拉姆语, 马来语, 马耳他语, 高棉语, 齐切瓦语, 等语言的翻译.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: