10. Máy móc, thiết bị dùng trong các ngành sản xuất da, in văn phòng phẩm và văn hoá phẩm11. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành dệt12. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành may mặc13. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành giấy14. Máy móc, thiết bị sản xuất, chế biến lương thực, thực phẩm15. Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế16. Máy móc, thiết bị viễn thông, thông tin, điện tử, tin học và truyền hình17. Máy móc, thiết bị sản xuất dược phẩm18. Máy móc, thiết bị công tác khác19. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành lọc hoá dầu20. Máy móc, thiết bị dùng trong thăm dò khai thác dầu khí.21. Máy móc thiết bị xây dựng22. Cần cẩu