NHÀ MỒ CỦA NGƯỜI GIA-RAINhà mồ là nét văn hóa tâm linh của người Gia-r的简体中文翻译

NHÀ MỒ CỦA NGƯỜI GIA-RAINhà mồ là n

NHÀ MỒ CỦA NGƯỜI GIA-RAINhà mồ là nét văn hóa tâm linh của người Gia-rai và nhiều dân tộc ở Tây Nguyên. Nhà mồ là trung tâm của nghi lễ bỏ mả. Ở đó người ta thể hiện tâm tư, tình cảm thông qua các bức tượng dành cho người đã khuất. Theo phong tục, trước lễ bỏ mả vài chục ngày, người Gia-rai vào rừng chọn cây gỗ tốt để dựng nhà mồ. Nhà mồ là sản phẩm kiến trúc độc đáo được dựng lên từ những bàn tay tài hoa, khéo léo của cả cộng đồng. Với người Gia-rai, nhà mồ luôn gắn liền với lễ bỏ mả và là trung tâm của lễ thức này. Người Gia-rai quan niệm, lễ bỏ mả là lễ chia tay vĩnh viễn với người chết, để hồn người chết về với tổ tiên ở thế giới bên kia. Cho nên lễ bỏ mả là lễ quan trọng của người Gia-rai được tổ chức chu đáo, long trọng và rất đông người dự. Người Gia-Rai làm lễ bỏ mả cho người chết, mà dù người đã chết, nhưng cũng cần ăn uống và giúp đỡ gia đình. Đến khi chia tay với người chết, người dân phải chuẩn bị các loài vật liệu, như gỗ, tre, mây, song, cỏ tranh để xây dựng nhà mồ. Nghi lễ bỏ mả cũng là dịp để các cư dân Gia-rai nói riêng và các tộc người ở Tây Nguyên nói chung thể hiện sự nuối tiếc nhưng cũng cầu mong một cuộc sống mới cho người đã mất khi trở về thế giới bên kia. Và, có thể nói, những tâm tư đó được họ thể hiện rõ nét nhất ở cách bài trí, xây dựng nhà mồ.
0/5000
源语言: -
目标语言: -
结果 (简体中文) 1: [复制]
复制成功!
Giarai 墓地<br>墓室是中部高地的嘉赖族和许多其他民族的精神文化。墓室是葬礼的中心。人们在那里通过为死者的雕像表达他们的想法和感受。按照风俗,祭祀前的几十天,嘉莱族人会到森林里挑选一棵好树建坟墓。陵墓是由整个社区的天才和熟练的双手建造的独特的建筑产品。对于 Giarai 来说,坟墓总是与离开坟墓的仪式联系在一起,并且是这个仪式的中心。嘉莱人认为,出墓仪式是一种永远告别死者的仪式,让死者的灵魂在来世回到祖先身边。因此,出墓仪式是嘉莱人的一项重要仪式,组织周密、庄严,参加人数众多。Giarai 为死者举行葬礼,但即使人死了,他们仍然需要吃喝和帮助家人。人们在与死者离别时,必须准备木、竹、藤、藤、草等材料来建造坟墓。出墓仪式也是特别是嘉赖居民和中部高地各族群表达遗憾的机会,也是祈求死者来世重生的机会。而且,可以说,这些思想在陵墓的布局和建造上表现得最为明显。
正在翻译中..
结果 (简体中文) 2:[复制]
复制成功!
雷的床<br>陵墓是贾莱人和许多西方人的精神文化。坟墓是仪式的中心。他们通过死者的雕像来表达他们的内心和感情。按照传统,在仪式举行前需要几天时间,贾莱人会到树林里选择好的树林来建造坟墓。这座陵墓是一座独特的建筑,由富有而狡猾的社区创造而成。对于贾莱人来说,坟墓总是附在到期仪式和仪式的中心。被遗忘的仪式是对死者的永久告别,在来世把死者的灵魂送到他们的父亲那里。所以仪式是最重要的,rai家族一直在组织,庄严而拥挤。Rai将为死者举行仪式,但即使死者已经死亡,他也需要吃饭和帮助家人。在我们与死者决裂之前,人们必须准备材料,如木头、云、云、草、草来建造房屋。成年礼也是rai居民单独发言的一个场合,西方人民表示他们的遗憾,但也希望失去来世之路的人们有一个新的生活。而且,你可以说,这些想法最清楚地表达在他们的智慧上,建造他们的坟墓。
正在翻译中..
结果 (简体中文) 3:[复制]
复制成功!
雅莱族人的坟墓这座坟墓是哈莱族和西原许多民族的精神文化。坟墓是弃墓仪式的中心。人们表达内心,同情那些为死者创造的雕像。按照惯例,在坟墓前放弃几十天,雅莱人从树林里选择好木材建造坟墓。别具一格的建筑风格是全社会灵巧的手工制作的。和莱莱恩人一起,坟墓始终与坟墓同在并且这礼节的中心。嘉莱人认为,不抛弃坟墓是与死者永远的告别,让死人的灵魂回到阴间。因此,嘉莱人举行祭祖仪式是庄严、庄严、众望的重要节日。莱莱族人为死人举行坟墓、即使他死了,他也需要食物帮助他的家人。及至临别死者,民必备材料,如木、竹、藤、宋、草以建舍。仪式是西原居民和居民分享遗憾的机会,也是他们希望能在死后回到另一个世界的时候做出新的生活。可以说,这些思想体现了他们精心设计、建造坟墓的方式。
正在翻译中..
 
其它语言
本翻译工具支持: 世界语, 丹麦语, 乌克兰语, 乌兹别克语, 乌尔都语, 亚美尼亚语, 伊博语, 俄语, 保加利亚语, 信德语, 修纳语, 僧伽罗语, 克林贡语, 克罗地亚语, 冰岛语, 加利西亚语, 加泰罗尼亚语, 匈牙利语, 南非祖鲁语, 南非科萨语, 卡纳达语, 卢旺达语, 卢森堡语, 印地语, 印尼巽他语, 印尼爪哇语, 印尼语, 古吉拉特语, 吉尔吉斯语, 哈萨克语, 土库曼语, 土耳其语, 塔吉克语, 塞尔维亚语, 塞索托语, 夏威夷语, 奥利亚语, 威尔士语, 孟加拉语, 宿务语, 尼泊尔语, 巴斯克语, 布尔语(南非荷兰语), 希伯来语, 希腊语, 库尔德语, 弗里西语, 德语, 意大利语, 意第绪语, 拉丁语, 拉脱维亚语, 挪威语, 捷克语, 斯洛伐克语, 斯洛文尼亚语, 斯瓦希里语, 旁遮普语, 日语, 普什图语, 格鲁吉亚语, 毛利语, 法语, 波兰语, 波斯尼亚语, 波斯语, 泰卢固语, 泰米尔语, 泰语, 海地克里奥尔语, 爱尔兰语, 爱沙尼亚语, 瑞典语, 白俄罗斯语, 科西嘉语, 立陶宛语, 简体中文, 索马里语, 繁体中文, 约鲁巴语, 维吾尔语, 缅甸语, 罗马尼亚语, 老挝语, 自动识别, 芬兰语, 苏格兰盖尔语, 苗语, 英语, 荷兰语, 菲律宾语, 萨摩亚语, 葡萄牙语, 蒙古语, 西班牙语, 豪萨语, 越南语, 阿塞拜疆语, 阿姆哈拉语, 阿尔巴尼亚语, 阿拉伯语, 鞑靼语, 韩语, 马其顿语, 马尔加什语, 马拉地语, 马拉雅拉姆语, 马来语, 马耳他语, 高棉语, 齐切瓦语, 等语言的翻译.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: